Bài 2: VÙNG D.
******
I.
D1 VÀ TIẾT CƠ C6+C7 RỐI LỌAN:
Bốc
nóng trên mặt, bướu cổ, cơ tòan thân co cứng, câm bẫm sinh, cao huyết áp, cổ gáy
cơco giật, cảm sốt, chóng mặt, chân tay co giật, cơ vòng, niệu đạo, di mộng
tinh, động kinh, đau đầu kinh niên, đau hông, hội chứng tiền đình, đau ngọai
tâm thu, không có mồ hôi, liệt tòan thân, liệt chi trên, liệt dương, liệt nửa
người, mất ngủ kéo dài, mắt hoa (màu sắc), mắt lồi, mặt nóng, người lảo đảo, nhìn
sự vật quay cuồng, ngủ mơ ác mộng, sợ nơi đông người, sợ ánh sáng, sợ gió lúa, sợ
tiếng động, sốt rét cơn, xây sẫm mặt mày, suyễn, tâm thần kinh, tay run, tiếng
nói thô, thần sắc bạc nhược, thóang mê, teo cơ, tiền đình, thấp khớp, thần kinh
suy nhược, tòan thân co cứng, ù tai, xây xẫm mặt mày.
II.
D2 VÀ TIẾT CƠ C7 RỐI LỌAN.
Cơn
co giật tòan thân, cơn đau bó lồng ngực, cảm sốt, cơ máy giật, cảm mạo như say
sóng, di mộng tinh, đau bụng khi gắng sức, đau tức ngực: đau đầu do bị cảm, đau
tê cánh tay, đau cứng lưng gáy, huyết áp cao, ho, hen suyễn hay chóng mặt, khó
thở, liệt dương, ngủ mơ ác mộng, người mệt lã, nóng tòan thân.
Sợ
tiếng động, sợ nơi đông người, sợ ánh sáng, sợ gió lùa, sợ sệt vô cớ, tim đập
loạn nhịp, táo bón, tiểu tiện đỏ, tiểu không thông, viêm thần kinh liên sườn.
III.
D4 VÀ TIẾT CƠ NGANG D2 RỐI LỌAN:
Còi
xương, cánh tay đau nhức, đau tức lồng ngực, đau răng, hạn chế vận động, ho, hen
suyễn, ít ngủ, khó thở, lao phổi, gầy còm, khóc đêm, khô môi, hen phế quản, tiêu
hóa kém, tim lọan nhịp nhanh, thần kinh tim rối lọan, trẻ em động kinh giật, trẻ
em khóc đêm: thổ huyết tòan thân, nhiệt thấp, trúng phong co giật bị ngấc, ứ đờm,
viêm họng, viêm thần kinh liên sườn. vàng da, da dầy cọm.
IV.
D5 VÀ TIẾT CƠ NGANG D3 RỐI LỌAN:
Các
bệnh về tinh thần, các bệnh kinh niên, cơ thể suy nhược, chảy máu dạ dày, di
tinh, da xanh dị ứng, đau tức lồng ngực, đau bụng lúc đói, gầy yếu, hồi hộp khó
ngủ, lao phổi, người phiền muộn, tim lọan nhịp, sưng cuốn phổi, sưng túi mật, viêm
dạ dày mãn, viêm gan, viêm thần kinh liên sừơn, viêm hành tá tràng, vùng tim đau.
V.
D6 VÀ TIẾT CƠ NGANG D4 RỐI LỌAN:
Bàn
chân bàn tay nóng, chảy máu dạ dày, di tinh, da xanh, dày da bụng, đau tức ngực
trái, đau bụng, điên cuồng, động kinh, đau cổ hầu, động mạch nhỏ phổi + não, hen
phế quản, hen suyễn mãn, hay quên, khó ngủ, ít sửa, lưng đau, cổ cứng, nóng nảy
khó thở, nằm hay trở mình, người mệt mỏi, nôn mữa, nằm mơ ác mộng, người mệt lã,
nóng ruột, phù nề, trì trệ, sưng phổi, tim đau nhói.
VI.
D7 VÀ TIẾT CƠ NGANG D5+D5 RỐI LỌAN:
Bụng
trên lạnh, cơ thể suy nhược, chân đau tê, da nhiều mồ hôi, đau bụng quặn, đau
khe sườn, động kinh, đau tức mỏ ác, đại tiện tòan nước, hen phế quản, hen suyễn,
ho ra máu và đờm, kém ăn, lồng ngực nóng ran, mất ngủ kéo dài, nửa phần trên
nóng cao, sốt nhẹ liên miên về chiều, người mệt lã, thắt lưng đau cứng, thần
kinh suy nhược, tòan thân nhiệt cao, tâm thần kinh, vàng da.
VII.
D8 VÀ TIẾT CƠ NGANG D5 RỐI LỌAN:
Cơ
máy giật, cơ thể suy nhược, da nhiều mồ hôi, da vàng, đau mạn sườn, đau bụng, đau
dạdày, đau bụng quặn, kiết mãn, kiết kinh niên, ho ra máu, ỉa lỏng, mất ngủ kéo
dài, mắt vàng, nấc, rối lọan chuyển hóa, suy nhược cơ thể, rối lọan huyết áp,
thần kinh suy nhược, trẻ em động kinh, thở ngắt hơi, tâm thần kinh.
VIII.
D9 VÀ TIẾT CƠ NGANG RỐI LỌAN:
Cơ
thể suy nhược, đau nhức lồng ngực, động kinh, đau trong tim khó thở, lưng cứng,
mặt trợn ngược, mất ngủ kéo dài, ngủ không yên giấc, nóng lồng ngực, phù nề, ngọai
tâm thu, tim lọan nhịp nhanh, tức ngực, thần kinh suy nhược, sốt rét.
IX.
D10 VÀ TIẾT CƠ NGANG D7 RỐI LỌAN:
Ăn
không tiêu, bị cồn cào không ngủ được, băng huyết bụng dưới đau tức, bàn chân, ống
chân tê mòi, bụng chướng, bí đái, bạch cầu cao, cơ thể bạc nhược, cảm mạo, co
khít âm đạo, cơn đau sỏi thận, các chứng phát nóng, co giật, da vàng, mắt vàng,
mất ngủ kéo dài, đau mạn sườn phải, đau dương vật, đau bên hông, đái buốt, đau
thóat vị, đái đục, đau kê sườn phải, đau đầu, đầy bụng, gan sưng to, hòang đản
(gan vàng), ỉa lỏng, kinh nguyệt không đều, kinh nguyệt quá nhiều, lác sưng to,
lóet hành tá tràng, mắt mờ, mắt hoa, nổi hạch, bẹn ngứa, ruột phình trướng, rối
lọan tiêu hóa, sưng bọng đái, sưng tinh hòan, sôi bụng, sưng túi mật, sốt thương
hàn, thị lực kém, tinh thần căng thẳng, thần kinh suy nhược, táo bón, thiên đầu
thống, tử cung ra máu, viêm gan, viêm niệu quản, viêm thượng thận, cai nghiện.
X.
D11 VÀ TIẾT CƠ NGANG D8 RỐI LỌAN:
Bàng
quang, bờ cong nhỏ dạ dày, búi thái dương, bìu, bụng đau ỉa chảy, cơ vòng niệu
đạo, cơn đau sỏi mật, da, bụng, dạ dày, đám rối mạc treo, đám rối dương, gan, mật,
niệu đạo, ngọc hành, ống dẫn trứng, ruột non, ruột già, ruột thừa, tụy, thận,
trung tâm ức chế tiểu tràng, tuyến đáy dạ dày, tá tràng, xương bánh chè.
XI.
D12 VÀ TIẾT CƠ NGANG D9 RỐI LỌAN:
Bờ
cong nhỏ dạ dày, buồng trứng, da bụng, dạ dày, đám rối dương, đám rối mạc treo,
gan, mật, ngọc hành, nội tạng, nấc, ống dẫn trứng, tụy, tiền liệt tuyến, thận, tử
cung, trung tâm ức chế tiểu tràng, xương bánh chè, cơ thể trì trệ, phát nóng, chân
bị rổ, đại tiện thất thường, lỵ trực trùng, mề đay, tê bì.. /..