bài 3: VÙNG L.
******
I.
L1 VÀ TIẾT CƠ NGANG D10 RỐI LỌAN:
Buồng
trứng, búi thái dương, bìu, bàn chân, bàng quang, vùng niệu đạo, đại tràng, đám
rối
mạc
treo, đám rối dương, dạ dày, niệu đạo, đại tràng, đám rối mạc treo, đa`m rối
dương, dạdày, niệu đạo, ngọc hành, màng ruột, mật, gan, ruột, trực tràng, thận,
thân tử cung, trung tâm ức chế tiểu tràng, trung tâm ức chế phóng tinh, tá tràng,
tuyến đáy dạ dày. Cổ gáy, vai đau, ho lâu ngày, hỏang hốt, má sưng, nháy mắt, nghẹo
cỗ, tức thở, ứ sửa, viêm tuyến vú, đau nửa đầu, đái khó.
II.
L2 VÀ TIẾT CƠ NGANG D11 RỐI LỌAN:
Buồng
trứng, búi thái dương, cơ bàng quang, cơ mông, động mạch nhỏ phổi, gan, não, gân
achille (a-sin), tuyến đáy dạ dày, tá tràng, trung tâm ức chế, đại tràng, thận,
tử cung, tuyến bar tholin ( bac-tô-lin), xương bánh chè. Đau nhói hai bẹn, viêm
não trẻ em, tuyến tụy.
III.
L3 VÀ TiẾT CƠ NGANG D12 RỐI LỌAN:
Buồng
trứng, bìu, bàng quang, cơ quan sinh dục nữ, cơ vòng niệu đạo, cơn đau dương vật,
dạ dày, da bụng, đám rối mạc treo, đại tràng, đái dắt, gan, màng ruột, mật, ngọc
hành, đau gót chân, điếc, ù tai, điếc + ré ré, ngáy to, nóng không có mồ hôi, cổ
không quay, kinh nguyệt ít, sạm da, tăng đề kháng sửa, trung tâm ức chế đại tràng,
trung tâm phóng tinh, tữ cung, tuyến béc-tô-lin, ức chế co bóp dạ dày, u, xương
bánh chè, sigma.
IV.
L4 VÀ TIẾT CƠ NGANG L1 RỐI LỌAN:
Bàn
chân, chi dưới, cơ bàng quang, cơ mông, dạ dày, da bụng, đám rối mạc treo, động
mạch nhỏ não. phổi, nội tạng, gan, mật, gân asin, ống dẩn tinh, sinh dục nam,
trung tâm ức chế đại tràng, trực tràng, thận, tá tràng, tụy, thùy thái dương, đau
khớp gối.
V.
L5 VÀ TIẾT CƠ NGANG L2 RỐI LỌAN:
Bàn
chân, bàng quang, bìu, chi dưới, cơ vòng niệu đạo, dạ dày, gan, mật, ức chế, co
bóp ruột, tiết niêu, tiểu tràng, trực tràng, thạn, tụy, xương bánh chè, bệnh đường
ruột, cước khí, ruột già. /..