bài 1: VÙNG CỔ
I.
C1 VÀ TIẾT CƠ VÙNG CHẨM BỊ RỐI LỌAN:
Cổ
cứng, cảm mạo, chân tay run rẫy, chống mặt, co đồng tử, nôn đau sau gáy, động
kinh, điếc, đi lao về trước, đầu sau, huyết áp thấp, lạnh vùng gáy, liệt dây thần
kinh 7, liệt đám rối cánh tay, mồm méo, mặt lạnh như bùn, mắt bị cứng, mất ngủ kéo
dài, ngủ nhiều, ngủ bất tỉnh, say sóng, say xe. Tim đọc nhanh, tai ù, thất thanh,
tứ chi liệt cứng, vùng chẫm tê bị.
II.
C2 VÀ TIẾT CƠ NGAY C1 RỐI LỌAN:
Cơ
mặt bị máy giật, chóng mặt, câm bẩm sinh, đau thần kinh thâm niên, đau vùng gáy,
đầu lưỡi tê, ho, huyết áp hạ, lạnh vùng gáy, lưỡi dầy, lưỡi dài quá, lưỡi co cụt,
mũi chảy nước trong, méo mồm, mắt máy giật, nói ngọng tắc mũ, tim đập chậm, thất
thanh.
III.
C3 VÀ TIẾT CƠ NGANG C2 RỐI LỌAN:
Cảm
cúm chân tay run rẩy, chân tay co cứng, đau đầu kinh niên, đau nửa bên đầu, đau
bụng, gai rét, ho, hen suyễn, khó thở, mũi chảy thò lò, nóng vùng đầu, sổ mũi,
thần kinh suy nhược, tê tay, tai ù, thở yếu hơi.
IV.
C4 VÀ TIẾT CƠ NGANG C3 RỐI LỌAN:
Bại
liệt, chân tay tê bì, bệnh lưỡi, đau đầu kinh niên, đau mạn sườn, đau nửa đầu,
đau tức mỏ ác, khó thở, hen suyễn, liệt tứ chi, suy nhược thần kinh, suy nhược
cơ thể, thở ngắt hơi, viêm họng.
V.
C5 VÀ TIẾT CƠ NGANG C4 RỐI LỌAN:
Bại
cánh tay, buồn nôn, cánh tay đau nhức, đau đầu kinh niên, đau nửa đầu, đầu gáy
nón, đau thần kinh kinh niên, ho thất thanh, huyết áp cao, nói bị ngắt đọan, nóng
gáy, thò lò mũi, thởngắt hơi, tiếng nói không nét, tay tê bì, thanh quản, viêm
họng.
VI.
C6 VÀ TIÊT CƠ NGANG C5 RỐI LỌAN:
Bàn
tay nhiều mồ hôi, bàn chân lạnh, bướu cổ, câm bẫm sinh, cảm do di chứng, cảm cúm,
trí nhớ gỉam, cổ gáy cứng đau, đau đầu kinh niên, đau nhức cứng vai, đau nửa đầu,
đau khớp vai, ho gà, hồi hộp khó ngủ, huyết áp cao, lưỡi tê cứng, liệt chi trên,
liệt mặt, mắt khó nhắm, mắt mờ, mắt lọạn thị, méo mồm, nói ngọng, nổi hạch ờ cổ.
suy sinh dục nam, sốt rét, suy nhược thần kinh, tiếng nói thô, vùng trán nóng.
VII.
C7 VÀ TIẾT CƠ C5+C6 RỐI LỌAN:
Bàn
tay nhiều mồ hôi, bướu cổ, câm bẫm sinh, câm điếc, cảm mạo, trí nhớ giảm, chóang
váng như say sóng, di mộng họạt, da xấu, đau đầu kinh niên, đau đầu buồn nôn, đau
nửa đẩu; đần độn ngây ngô, động kinh, đồng tử mở to, giao hợp không xuất tinh. Huyết
áp cao, hai bàn chân lạnh, ít sửa, khớp háng mỏi, kinh nguyệt không đều, liệt nửa
người, liệt dương, mắt lọạn thị, mắt lồi, mắt mất phản xạ, nói ngọng, nữ thủy dịch
khô ráo, nổi hạch cổ, ngọai tâm thu, suy nhược sinh dục nam, sụp mi mắt, sốt
rét cơn, tiêu hóa kém, tâm thần kinh, teo cơ, tê lưỡi, tiếng nói thô, tìm lọan,
nhịp nhanh, tay run, tai ù, tuyến giáp, tuyến nước bọt tăng can xi huyết.. /..