bài 12 : BỤNG TIÊU HÓA.
******
1. Tiêu hóa
kém.... D9,10,11,12... C2,3,4,5,6,7.
2. Đi tiêu lỏng......
D6,7,9...... L1,2,3,4.... S1, 2.
3. Sôi bụng
đi lỏng... L5......... C3........ D8.9,10,11,12.. L1,2,3.
4. Trẻ đi tướt......
D9......... L1,2,3,4,5... S1,2,3,4,5.
5. Ăn không
tiêu.... D4,5,6,7,8,9,10,11,12................... L1.
6. Biếng
ăn....... D12........ L1......... D4,5,6,7.
7. Bụng lạnh
đi lỏng.. D10,11...... L1,2,3,4.
8. Bụng lạnh
ra máu.. D6,7,8,9,10,11,12.
9. Đau bụng
mót dặm............ C2,3,4,5,6... D1,5,6...... S1,2,3.
10. Kiết lỵ.........
D12........ L1......... D4,5,6,7,8,9,10,11,12.
11. Dịch tả
nôn mửa... D11........ L1,2,3,4,5... S1,2,3,4,5.
12. Bụng chướng
tức đầy........... D 10.
13. Bụng dưới
đầy tức............. D10,11,12... L1,2,3..... S2,3,4,5.
14. Bụng
trên lạnh............... D7.
15. Buồn
nôn....... C5.
16. Da bụng
dày..... D6,10,11,12.
17. Chống
nôn...... C1.
18. Đau bụng
lúc đói... D6,10,11,12.
19. Đau bụng
trên.... C3......... D6, 7.
20. Đau bụng
dưới.... D10, 12.
21. Đau dạ
dày...... D7, 8....... L1, 2.
22. Đau bụng
dặn mình............. D11.
23. Đầy bụng.......D10,11.......
L1, 2, 3.
24. Đầy,không
tiêu....D5, 7, 11, 12... L1.
25. Đau quặn.......D7.
26. Đại tiện
thất thường............ D12.
27. Phân có
máu..... D12......... L1.................. S1, 2, 3.
28. Đau bụng
giun.... D5,7,10,12.... L1,2
29. Kiết
mãn........D8.............................. S2.
30. Lỵ...........
D11.
31. Lỵ trực
trùng.... D12......... L1,2,3................ S1,2,3.
32. Bụng
sôi+đầy.... D1,5,6,7,8,9,10.11.12..L1,2,3.
33. Táo
bón....... C3........... D2,10,11,12... L1,2,3,5... S1,2,3.
34. Trung
tâm tháo phân................................. S1,2.
35. Tiêu chảy........D11.
38. Tiêu ra
nước..... L2, 4............................. cụt.
39. Tiêu hóa
xấu..... C2,3,4....... D2,3,4,5.
40. Ợ nấc..........
D11.
41. Kém
ăn......... D7
42. Đi tướt.........
C3,7........ D8.9.10.11.12........... L1,2,5.