Thứ Năm, 6 tháng 11, 2014

PHẦN VIII - PHỤ LỤC: Hướng dẫn trị bệnh - chữa theo chức phận - bài 20



bài 20: SUY NHƯỢC CƠ THỂ-TRÚNG PHONG-DA-CÁC ĐÁM RỐI.

 

******

SUY NHƯỢC CƠ THỂ

1. Gầy còm............. D4,5,6,7,8,9,10,11,12..........L1.

2. Da xanh............. C7.............. D1,2,3,4,5.L3.4.5.S2.

3. Còi xương............ D4.

4. Gầy yếu.............. D5.............. L5...... S1,2,3,4,5.

5. Mệt mỏi.............. D5.............. L2,4,5... S1,2,3,4,5.

6. Ăn kém..............D7,9............ S2.

7. Cơ thể hư hao.......... D4,5,6,7,8,9,10,11,12.

8. Suy nhược cơ thể....... D5,6,7,8,9,10,11,12.

9. Trì trệ(lười, bải hỏai)..... L5.............. S1.

TRÚNG PHONG.

1. Co giật - ngất.......... D4.

2. Ngã - hôn mê..........C1,2,7...........D1,2,6..........S2.

3. Mắt-miệng méo lệch...... C1,2............ D4,6,11,12.......S2.

4. Cấm khẩu............C6.............. D6............S2

5. Co giật- cấm khẩu....... C6..............D6,12..........L1.

6. Mất tiếng.............C5,6.............D6,12.........L1.S2.

7. cảm mạo.............D1,2,9,10,11.

DA.

1. Da.....................D5,6.

2. Da vàng+dày cộm........... D4...............L2.

3. Da vàng, mắt vàng...........D7,8,9,10,11,12.

4. Da bụng dầy............... D6,10,11,12.

5. Dị ứng...................D5.

6. Mụn nhọt-ngứa..............................L3,4,5.

7. Ngứa nhiều................D10,11............ L2,3.

8. Chân lông.................D1,2.

9. Phù nề...................D1,10,11.

10.Gan yếu, vẩy nến............D4,5,6,7,8,10,11,12....L2.3.

11.Vẩy nến...........C7......D2,4,5,6,7,8,10,11.....L3,4.......S4,5.

CÁC ĐÁM RỐI.

1. Đám rối mạc treo dưới...................... L1.2.3.

2. Đám rối mạc hạvị........................ L1,2,3,4,5...S1,2,3,4,5.

3. Đám rối mạc dương...........D7,8,9,10,11,12.

4. Đám rối mạc cánh tay..C1.

5. Đám rối mạc thần kinh thắt lưng....D12.........L1,2,3,4,5...S2,3,4.

6. Búi thái dương...............D5,6,7,8.

Lưu trữ Blog