bài 18. VIÊM - U XƠ.
******
VIÊM
1. Viêm họng
(chẩm nóng).. C4,5.......... D2,3,4,5...... L3,5... S3.
2. Viêm phế
quản........D2,3,4,5.
3. Viêm mũi
dị ứng.......D2
4. Viêm
tai........... C1,2,3........ D3,11......... L2.... S2.
5. Viêm lợi............
D12....................... L3,4,5.
6. Viêm dạ
dày mãn...... D5.
7. Viêm hành
tá tràng.... D5.
8. Viêm màng
phổi....... D11....................... L3.
9. Viêm
gan........... D5,10,11,12................. L3.
10. Viêm túi
mật........ D5,10,11
11. Viêm mật...........
D11....................... L2,3,5.
12. Viêm tuyến
vú................................. L1.
13. Viêm ruột
thừa....... D11.
14. Viêm niệu
quản....... D10.
15. Viêm
bàng quang..... D11...................... L1,2,3.
16. Viêm
tinh hòan....... D10,11.................... L1,3.
17. Viêm tử
cung................................. L3...... S3.
18. Viêm âm
đạo......... D11...................... L1,3.
19. Viêm khớp
chi trên.... C3,4,5,6,7..... D1,2,3........ L5.
20. Viêm khớp
chi dưới.............................. L4,5..... S1,2
21. Viêm
màng não trẻ em.. L2
22. Viêm
màng não....... C1,2......... D4........... L2..... S1,5.
23. Viêm
xoang......... C2,3,4,5...... D2,3,4,5.
24. Vẩy nến...........
C7.
U XƠ.
1.
U.................L2 ,3.
2. U
vú...............D5,6...................... L2,3.
3. U xơ
vú.............D4,5,6,7,8,9,10,11,12.
4. Ung thư
phổi......... D6,10,11.................... L2,3
5. Ung thư
gan..........D5,6,7,8,9,10................ L2,3
6. Ung thư
đường ruột..... D10,11,12................... L1,2,3,4,5.S2,5.
7. Ung thư
vòm họng...... C3,4,5,6,7...... D1,2,3,4,5...... L2,3.
8. Ung thư dạ
dày........ C5,6.........D5,6,7,8.9,11,12,13.......L1,2,3,4.
9. Uốn
ván............. D4,6...................... L3..... S2.
10. Ức chế
co bóp:ruột, bàng quang, dạdày................ L1,3.
11. Ức chế:
mạch, niệu đạo, màng ruột................... L1,3.
Chú ý : các
bệnh trên, chỉ nên dùng đạm thực vật thì chữa mau khỏi.